We need your funds

December 16, 2012

Luyện Thi Đại Học Môn Anh (Part 1B)

Yêu Tiếng Anh - Tiếp theo phần 1A Các Thì Trong Tiếng Anh trong Chuyên Đề Luyện Thi Đại Học (xem TẠI ĐÂY), hôm nay Admin trình bày với các bạn Phần 1B cách dùng 4 thì tiếp theo: Simple Past, Past Continuous, Past Perfect, Past Perfect Continuous. Mặc dù đây là Chuyên Đề Luyện Thi Đại Học, Admin có lồng ghép vào phần Toefl để cho các bạn cần học Toefl tiện theo dõi. Download bài viết này tại đây. Thân!
5. Simple Past (Thì quá khứ đơn)
  • Dùng để diễn tả hành động xảy ra và kết thúc trong quá khứ (không liên quan đến hiện tại). 
  • Để nhận dạng thì quá khứ, trong câu thường có các từ sau: yesterday, at that moment, ago, last + time (last week, last month, last couple months, last year, last night…)
  • Công thức: S + V-ed/V2 (V2 là động từ ở cột 2 trong bảng động từ bất qui tắc, còn nếu động từ có qui tắc thì chỉ cần thêm “ed” đằng sau động từ nhưng lưu ý với một số động từ tận cùng bằng “y” thì ta biến “y” thành “i” rồi thêm “ed”, ví dụ: study -> studied.
  • Example:
+ She studied really hard last semester.
+ Did they finish homework last night?
+ I didn’t want to go shopping with her last couple days.

6. Past Progressive (Quá khứ tiếp diễn)
  • Dùng để diễn tả một hành động cụ thể đang diễn ra trong quá khứ.
  • Công thức: S + was/were + V-ing
  • Example:
+ She was playing basketball at 9 A.M. yesterday.
+ They weren’t watching TV at 9 P.M. last night.
+ Was he doing homework at 3 P.M. yesterday.
  • Thì quá khứ tiếp diễn thường đi kèm với 2 từ “when & while” dùng để chỉ một hành động đang xảy ra, bỗng dưng có hành động khác xen vào. Sau “When” phải là "Simple Past", sau “While” phải là "Past Progressive."
  • Công thức:
S + Simple Past + While + S + Past Progressive
S + Past Progressive + When + S + Simple Past
  • Example:
He knocked the door while I was taking a shower (Anh ta gõ cửa khi tôi đang tắm)
I was taking a walk when she called me. (Tôi đang đi dạo thì cô ta gọi tôi)
  • Dùng "while" trong câu để diễn tả 2 hành động cùng lúc xảy ra trong quá khứ.
  • Công thức: S + Past Progressive + While + S + Past Progressive
  • Example:
+ I was watching TV while my children were doing their homework last night.

7. Past Perfect (Quá khứ hoàn thành)
  • Trong câu thường có 2 hành động xảy ra trong quá khứ,một hành động xảy ra trước (chia thì quá khứ hoàn thành), một hành động xảy ra sau(chia thì quá khứ). 
  • Để nhận dạng thì quá khứ hoàn thành, trong câu thường có: After, before, when.
  • Công thức chung: S + had +V3/Ved (V3 nghĩa là động từ nằm ở cột 3 trong bảng động từ bất qui tắc, nếu nó là động từ có qui tắc thì chỉ việc thêm “ed” sau nó.)
  • Công thức có after, before, when:
S + Simple Past + After + S + Past Perfect hoặc After + S + Past Perfect, S + Simple Past .
S + Past Perfect + Before + S + Simple Past hoặc Before + S + Simple Past, S + Past Perfect.
S + Past Perfect +When + Simple Past hoặc When + S + Simple Past, S + Past Perfect.
  • Example:
+ I went travelling after I had finished my final exams. (Tôi đi du lịch sau khi tôi thi xong.)
+ After I had finished my final exams, I went travelling. (Sau khi tôi thi xong, tôi đi du lịch.)
+ Obama had run for office before he won the second term. (Obama đã vận động tranh cử trước khi ông tái đắc cử nhiệm kỳ 2.)
Before Obama won the second term, he had run for office. (Trước khi Obama tái đắc cử nhiệm kỳ 2, ông đã vận động tranh cử.)
+ When Obama came into office in 2009, he had previously been the senator of Illinois. (Trước khi đắc cử Tổng Thống năm 2009, Obama là Thượng Nghị  Sĩ của tiểu bang Illinois.)
+ Obama had previously been the senator of Illinois when he came into office in 2009. (Obama là Thượng Nghị  Sĩ của tiểu bang Illinois trước khi đắc cử Tổng Thống năm 2009)

8. Past Perfect Progressive (Quá khứ hoàn thành tiếp diễn)
  • Dùng để diễn tả hành động xảy ra liên tục cho đến một thời điểm xác định trong quá khứ. 
  • Tuy nhiên ngày nay thì này ít được dùng và thay vào đó ta dùng Past Perfect. 
  • Để nhận dạng thì này, trong câu thường có “before” kết hợp với “Since + mốc thời gian, For + khoảng thời gian.”
  • Công thức: S + had been + V-ing
  • Example:
+ I had been studying English for 4 years before.

Have a good one!

Tommy Bảo - Yêu Tiếng Anh

3 comments:

  1. Cho mình hỏi tý.. Past perfect
    S + Simple Past +When + Past Perfect hoặc When + S + Simple Past, S + Past Perfect.
    Ex: Obama had previously been the senator of Illinois when he came into office in 2009. (Obama là Thượng Nghị Sĩ của tiểu bang Illinois trước khi đắc cử Tổng Thống năm 2009).
    Tại sao cái ví dụ này lại khác cái công thức vậy bạn .
    Tks bạn rất nhiều.

    ReplyDelete
    Replies
    1. Tks bạn đã góp ý, mình viết nhầm, đã fixed. :D

      Delete

♥ You are highly recommended to use Google or Facebook accounts to jot a few comments down if you have any further questions or concerns. Don't forget to check on "Notify me" at the bottom-right corner of the comment box to keep tracking your comment replies.
♥ Share to be shared - if you want to share any of your own thoughts to this blog's readers, please don't hesitate to reach me here. Many Thanks!
Have a good one!

Related Posts Plugin for WordPress, Blogger...